Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kế toán thích hợp với những bạn đang học tiếng Hàn hoặc muốn làm kế toán trong công ty Hàn Quốc. Sau đây là những từ vựng quan trọng.
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kế toán thích hợp với những bạn đang học tiếng Hàn hoặc muốn làm kế toán trong công ty Hàn Quốc. Sau đây là những từ vựng quan trọng.
2. 고정자산처분손실: mất mát về bố trí tài sản cố định
3. 고정자산처분이익 : đạt được trên bố trí tài sản cố định
4. 대차대조표 감사 : kiểm tra bảng tổng kết tài sản
10. 급료: lương nhân viên & tiền lương
11. 현금흐름표: báo cáo lưu chuyển tiền tệ
20. 단기차입금 : tiền vay mượn ngắn hạn
26. 미지급금 : tiền chưa thanh toán
31. 금, 은, 부석…: vàng bạc, đá quý, kim khí quý
35. 무향자산: TSCĐ vô hình (Tài sản cố định vô hình)
1. 재무 유동성 : tính lưu động tài chính
2. 재무제표 : bản báo cáo tài chính
3. 이익 잉여금처분계산서( 결손금처리계산서) : thuyết minh báo cáo tài chính
4. 재무회계(개인적인 부) : tài chính kế toán ( bộ phận cá nhân)
5. —–재무제표 작성 : viết báo cáo tài chính
11. 관계회사대여금: khoản vay cho các công ty chi nhánh
12. 관계회사유가증권: khác vốn đầu tư vào các công ty chi nhánh
13. 관세선급금: chi phí trả trước của thuế quan
14. 손익계산서 :bản báo cáo kết quả kinh doanh
15. 대차대조표 : bảng cân đối kế toán
16. 당기 원재료 매입액 : tiền nhập nguyên liệu phụ kỳ này
17. 당기 제품 제조원가 : đơn giá chế tạo sản phẩm hằng ngày
18. 당기 총제조 비용 : tổng chi phí chế tạo kỳ này
19. 지급수수료 : chi phí dịch vụ hoa hồng
20. 채권자 : bên nợ, bên cho vay , bên nhận
21. 주주 : người có cổ phần, cổ đông
22. 단기증권투자: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
23. 차량운반구 : xe chuyên vận chuyển
25. 건설가계정 : trong tiến trình xây dựng
27. 경상이익 : bình thường thu nhập
31. 기말제품재고액 : kết thúc kiểm kê hàng hoá đã hoàn thành
32. 기업합리화적립금 : dự phòng cho hợp lý hóa kinh doanh
34. 기초재공품재고액 : đầu hàng tồn kho của công việc trong quá trình
35. 기초제품재고액 : bắt đầu kiểm kê hàng hoá đã hoàn thành
Từ vựng tiếng Hàn về chi phí vật phẩm, nợ và VAT
8. 재고 대매출 : sự bán hàng tồn kho
9. 산출측면(매출액, 부가가치, 이익) : về mặt sản xuất ra(tiền bán hàng, giá trị gia tăng, lợi nhuận)
10. 투입측면(생산성, 투자효율-자본이익률) : về mặt đầu tư(sức sản xuất, hiệu suất
11. 기업회계 : đầu tư- tỷ lệ lợi nhuận)
12. 공제 된 부가세 : (VAT)thuế VAT được khấu trừ
13. 상품 및 서비스의 공제 된 부가세 : (VAT)Thuế VAt được khấu trừ của hàng hóa và dịch vụ
14. 고정자산의 공제 된 부가세 : (VAT) Thuế VAt được khấu trừ của tài sản cố định
15. 선급 비용 (단기) : chi phí trả trước ( ngắn hạn)
16. 미착자신 : Hàng mua đang trên đường
19. 재공품 : Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
23. 상품매입부대비용 : Chi phí thu mua hàng hóa
24. 건물 및 토지 : nhà, vật kiến trúc
26. 차량운반기 : phương tiện vận tải, truyền dẫn
27. 비품 : thiết bị, dụng cụ quản lý
Mời bạn đọc tham khảo các từ vựng trong lĩnh vực kế toán – kiểm toán
+ Giảng viên tại khoa Tiếng Trung, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Y Dược, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Khoa học, Đại học Huế + Founder và giáo viên tại trung tâm Ngoại ngữ Học học học Tiếng Trung + Số học viên đã giảng dạy: 5000+
Kế toán là chuyên ngành có nhiều thuật ngữ phức tạp và khó hiểu. Chính bởi vậy người học và làm kế toán cần có một kiến thức về thuật ngữ chuyên ngành tốt mới có thể làm việc hiệu quả đặc biệt là thuật ngữ tiếng Anh. Cùng Trung tâm Anh Ngữ IES Education tìm hiểu đặc thù của các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán qua bài viết sau.
Concepts of accounting: Các nguyên tắc kế toán
Conservatism: Nguyên tắc thận trọng
Consistency: Nguyên tắc nhất quán
Calls in arrear: Vốn gọi trả sau
Working capital: Vốn lưu động (hoạt động)
Authorized capital: Vốn điều lệ
Fixed expenses: Chi phí cố định
Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
Business purchase: Mua lại doanh nghiệp
Capital expenditure: Chi phí đầu tư
Capital redemption reserve: Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần
Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
Cash flow statement: Phân tích lưu chuyển tiền mặt
Category method: Phương pháp chủng loại
Carriage inwards/ outwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa mua/bán
Carrying cost: Chi phí hàng lưu kho
Closing an account: Khóa một tài khoản
Cost accumulation: Sự tập hợp chi phí
Cost application: Sự phân bổ chi phí
Cost concept: Nguyên tắc giá phí lịch sử
Cost object: Đối tượng tính giá thành
Cost of goods sold: Nguyên giá hàng bán
Commission errors: Lỗi nhầm tài khoản thanh toán
Company accounts: Kế toán công ty
Debentures: Trái phiếu, giấy nợ
Debenture interest: Lãi trái phiếu
Causes of depreciation: Các nguyên do tính khấu hao
Depreciation of goodwill: Khấu hao uy tín
Nature of depreciation: Bản chất của khấu hao
Provision for depreciation: Dự phòng khấu hao
Compensating errors: Lỗi tự triệt tiêu
Conversion costs: Chi phí chế biến
Cumulative preference shares: Cổ phần ưu đãi có tích lũy
Current accounts: Tài khoản vãng lai
Current assets: Tài sản lưu động
Current liabilities: Nợ ngắn hạn
Reducing balance method: Phương pháp giảm dần
Straight-line method: Phương pháp đường thẳng
Direct costs: Chi phí trực tiếp
Directors’ remuneration: Thù kim thành viên HĐ quản trị
Discounts allowed: Chiết khấu bán hàng
Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
Provision for discounts: Dự phòng chiết khấu
Discounts received: Chiết khấu mua hàng
Dishonored cheques: Sec bị từ chối
Disposal of fixed assets: Thanh lý tài sản cố định
Control accounts: Tài khoản kiểm tra
Double entry rules: Nguyên tắc bút toán kép.
Dual aspect concept: Nguyên tắc ảnh hưởng kép
Equivalent units: Đơn vị tương đương
Equivalent unit cost: Giá đơn vị tương đương
Expenses prepaid: Chi phí trả trước
Factory overhead expenses: Chi phí quản lý phân xưởng
FIFO (First In First Out): Nguyên tắc nhập trước xuất trước
General reserve: Quỹ dự trữ chung
Going concerns concept: Nguyên tắc hoạt động lâu dài
Gross profit percentage: Tỷ suất lãi gộp
Historical cost: Giá phí lịch sử
Impersonal accounts: Tài khoản phí thanh toán
Imprest systems: Chế độ tạm ứng
Increase in provision: Tăng dự phòng
Indirect costs: Chi phí gián tiếp
Installation cost: Chi phí lắp đặt, chạy thử
Final accounts: Báo cáo quyết toán
Intangible assets: Tài sản vô hình
Interpretation of accounts: Các phân tích báo cáo
Issue of shares: Phát hành cổ phần
Issued share capital: Vốn cổ phần phát hành
Journal entries: Bút toán nhật ký
LIFO (Last In First Out): Nguyên tắc nhập sau xuất trước
Liquidity: Khả năng thanh toán bằng tiền mặt
Liquidity ratio: Hệ số khả năng thanh toán
Long-term liabilities: Nợ dài hạn
Machine hour method: Phương pháp giờ máy
Manufacturing account: Tài khoản sản xuất
Periodic/Perpetual stock: Phương pháp theo dõi tồn kho định kỳ/liên tục
Personal accounts: Tài khoản thanh toán
Petty cash books: Sổ quỹ tạp phí
Physical units: Đơn vị (thực tế)
Predetermined application rate: Tỉ lệ phân bổ chi phí định trước
Preference shares: Cổ phần ưu đãi
Preliminary expenses: Chi phí khởi lập
Prepaid expenses: Chi phí trả trước
Private company: Công ty tư nhân
Profitability: Khả năng sinh lời
Opening entries: Các bút toán khởi đầu
Nominal accounts: Tài khoản định danh
Output in equivalent units: Lượng sp với đơn vị tương đương
Notes to accounts: Ghi chú quyết toán
Operating gains: lợi nhuận trong hoạt động
Ordinary shares: Cổ phần thường
Overhead application rate: Tỉ lệ phân bổ chi phí quản lý phân xưởng
Principle, error of: Lỗi định khoản
Product cost: Giá thành sản phẩm
Production cost: Chi phí sản xuất
Appropriation of profit: Phân phối lợi nhuận
Net profit: Lãi ròngTham khảo thêm:
Tiếng Anh giao tiếp tại cửa hàng may mặc
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chủ Đề Kỹ Thuật và Xây Dựng
Một số mẫu câu tiếng Anh dành cho giao dịch viên ngân hàng
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Các phương tiện giao thông
Học viện APT là tổ chức đào tạo và nghiên cứu chuyên nghiệp trong lĩnh vực Kế toán, Kiểm toán, Tài chính và Quản trị Doanh nghiệp.
Học viện APT thường xuyên tổ chức các buổi hội thảo chia sẻ về định hướng nghề nghiệp từ những giám đốc điều hành, những nhà quản lý nhiều năm kinh nghiệm tại Big4 và những tập đoàn đa quốc gia.
Học viện APT đào tạo các khóa học về ICAEW CFAB, ICAEW ACA, Tiếng anh chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán – Tài chình, Kiểm toán thực hành, Kiểm toán nội bộ, Hệ thống Kiểm soát nội bộ, Đọc hiểu và Phân tích Báo cáo tài chính…
Học viên Nghiên cứu và Đào tạo APT Địa chỉ: Số 9 Trương Quyền, Phường 6, Quận 3, TP HCM Điện thoại: (028) 225 335 78 Hotline: 0965 855 969 Website: www.apt.edu.vn
1. 사채 : giấy nợ công ty, món nợ riêng
5. 성가평가회계 : đánh giá thành quả kế toán
6. 관리회계의 역할 : vai trò của quản lý kế toán
7. 의사결정 데이터 제공: cung cấp thông tin quyết toán
8. 적절한 업적관리 : quản lý thành tích chính xác
9. 신속한 의사결정 : quyết đoán nhanh chóng
10. 이익관리와 사회공헌 : cống hiến xã hội và quản lý lợi nhuận
11. 사회분배(납세), 내부 유보 : phân chia xã hội( nộp thuế), bảo lưu nội vụ
12. 주주, 경영자, 종업원에게 분배 : phân chia cho cổ đông, người kinh doanh, nhân viên
13. 고객 분배(품질과 가격) : phân chia khách hàng( chất lượng và giá cả)
14. 업적과 투입(성과평가) : thành tích và đầu tư ( đánh giá thành quả)
16. 단기투자평가충담금 : Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
17. 거래처 채권 : Phải thu của khách hàng
20. 대손평가충담금 : Dự phòng giảm thu khó đòi
22. 단기보증금 : thế chấp, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
23. 재고상품대손충담금 : Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
27. 저작권 : Bản quyền, bằng sáng chế
29. 소프트웨어 : phần mềm máy vi tính
30. 특허권 : Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
31. 기타 무향자산 : TSCĐ vô hình khác
33. 유형자산감가상각비 : Hao mòn TSCĐ hữu hình
34. 리스자산 자산감가상각비 : Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
35. 무형자산 자산감가상각비 : Hao mòn TSCĐ vô hình
36. 부동산 투자 감가상각비 : Hao mòn bất động sản đầu tư
37. 부동산 투자: Bất động sản đầu tư