Công Nghệ Thông Tin Tiếng Nhật

Công Nghệ Thông Tin Tiếng Nhật

Chương trình Công nghệ thông tin Việt - Nhật phối hợp chặt chẽ với các đối tác, doanh nghiệp đến từ Nhật Bản với mục tiêu đào tạo các kỹ sư CNTT định hướng theo chuẩn kỹ năng CNTT Nhật Bản (ITSS) - tiêu chuẩn khắt khe được các tổ chức quốc tế đánh giá cao. Sinh viên sẽ được đào tạo trực tiếp bởi các chuyên gia từ doanh nghiệp Nhật Bản, tham gia thực tập và thực chiến với các dự án lớn.

Chương trình Công nghệ thông tin Việt - Nhật phối hợp chặt chẽ với các đối tác, doanh nghiệp đến từ Nhật Bản với mục tiêu đào tạo các kỹ sư CNTT định hướng theo chuẩn kỹ năng CNTT Nhật Bản (ITSS) - tiêu chuẩn khắt khe được các tổ chức quốc tế đánh giá cao. Sinh viên sẽ được đào tạo trực tiếp bởi các chuyên gia từ doanh nghiệp Nhật Bản, tham gia thực tập và thực chiến với các dự án lớn.

Từ vựng về công việc chuyên ngành IT

Chuyên viên phân tích kinh doanh

Từ vựng về một số lỗi thường gặp liên quan đến công nghệ thông tin

Ngừng hoạt động đột ngột và thoát ra

Không thực hiện được trong thời gian yêu cầu

Từ vựng liên quan đến lập trình

Thiết kế trang web thích ứng với nhiều trình duyệt, thiết bị

Nhập dữ liệu trực tiếp vào trong mã nguồn, dữ liệu này không thay đổi và cấu hình được

Từ vựng về các loại dự án công nghệ thông tin

Phát triển IT sử dụng nguồn lực trong nước

Địa điểm thực hiện phát triển offshore

Phát triển theo hợp đồng uỷ thác

Phát triển sản phẩm nội bộ của công ty

Hình thức làm việc tại trụ sở của khách hàng

II. Hội thoại mẫu tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin

ベトナムのオフショア開発チームには、日本のお客様のビジネス課題に的確 こうに対応できる高度な技術を持ったエンジニアが揃っています。

Nhóm phát triển Off-shore ở Việt Nam của chúng tôi tập hợp được nhiều kỹ sư với trình độ kỹ thuật cao có thể giải quyết chính xác những thách thức trong kinh doanh của khách hàng người Nhật.

弊社は、高品質かつ低コストでeコマースサイトの開発や保守業務を担当することができます。

Công ty chúng tôi có thể đảm nhận phát triển và bảo trì trang thương mại điện tử với chất lượng cao và chi phí thấp.

ベトナムのエンジニアたちは、豊富な開発経験や高い技術力を持つ一方で、コミュニケーションに課題を抱えています。 そのため、弊社では、日本語に加えて英語でのコミュニケーション能力も求めて、継続的な言語教育プログラムを実施しております。

Các kỹ sư người Việt Nam mặc dù có kỹ thuật tốt cùng kinh nghiệm phong phú, nhưng lại gặp phải vấn đề trong trao đổi, giao tiếp. Vì thế, công ty chúng tôi bên cạnh tiếng Nhật còn yêu cầu năng lực giao tiếp bằng tiếng Anh và tổ chức các chương trình đào tạo về ngôn ngữ một cách liên tục.

弊社では、ブリッジ SE が定期的なレビューを行い、 開発者たちと共に品質管理 に取り組んでいます。

Ở công ty chúng tôi, các kỹ sư cầu nối sẽ tiến hành định kỳ đánh giá và phối hợp cùng các lập trình viên trong quản lý chất lượng.

弊社は、マルチプラットフォーム開発に特化しており、 iOS や Android など、 様々なプラットフォームに対応したアプリケーションの開発を得意としており、日本のた。 ひょうかお客様からも高い評価を受けています。

Công ty chúng tôi tập trung chuyên môn hoá trong phát triển đa nền tảng, có thể mạnh trong việc phát triển ứng dụng hỗ trợ nhiều nền tảng khác nhau như iOS, Android,.. và nhận được sự đánh giá cao của các khách hàng người Nhật.

Tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin rất cần thiết cho những người đang tìm hiểu, làm việc về lĩnh vực công nghệ thông tin, chuẩn bị tham dự kì thi IT Passport hay có ý định du học Nhật Bản chuyên ngành công nghệ thông tin. Để giao tiếp tốt hơn trong môi trường công sở và các công ty của Nhật Bản, các bạn nên tham khảo bộ sách Tự học tiếng Nhật cho người đi làm của Mcbooks. Bộ sách sẽ hướng dẫn bạn tất cả các kỹ năng giao tiếp cho người đi làm bằng tiếng Nhật cực chi tiết và dễ hiểu.

Link tham khảo bộ sách: http://tuhoctiengnhatchonguoidilam.mcbooks.vn/

Link đọc thử sách: https://drive.google.com/file/d/1fzijkgctzh95D2kjn9N0pW7Bi7MRKOKl/view

Để học tốt tiếng Nhật, bạn cũng nên tham khảo thêm các cuốn sách học tiếng Nhật khác của Mcbooks để củng cố tất cả các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết của mình nhé!

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Nhật hàng đầu tại Việt Nam.

Từ vựng tiếng Nhật về xu hướng trong lĩnh vực công nghệ thông tin

Phương tiện bay không người lái

Lập trình không cần nhiều việc viết mã thủ công

Lập trình không cần việc viết mã thủ công

Từ vựng liên quan đến thiết bị máy tính

Thiết bị (thường sử dụng với thiết bị hoạt động khi kết nối với máy tính như bàn phím, chuột, màn hình,…)

Từ vựng liên quan đến báo giá dự án

Khối lượng công việc một người hoàn thành trong một ngày

Từ vựng về các giai đoạn phát triển phần mềm

Kiểm thử chấp nhận của người dùng

Khoảng thời gian trong mô hình Agile

Từ vựng tiếng Nhật về các thuật ngữ và ký hiệu ngành công nghệ thông tin

Giao diện lập trình ứng dụng (Phương thức trung gian kết nối các ứng dụng và thư viện)

chiếu đến các tài nguyên trên mạng

Từ vựng về các loại kỹ sư ngành công nghệ thông tin

Kỹ sư đảm nhận chính các công việc liên quan đến giao diện của ứng dụng

Từ vựng về các công việc trong dự án phát triển phần mềm

Tài liệu đặc tả yêu cầu (thường hướng tới người không phải là lập trình viên cũng hiểu được yêu cầu)

Chuỗi tương tác giữa người dùng bên ngoài và hệ thống

Chương trình chứa danh sách các lệnh được lên lịch để thực hiện

Môi trường nằm trên máy của lập trình viên

Tài liệu hướng dẫn thực tế cách sử dụng

Triển khai, cài đặt để hoàn thiện việc sử dụng sản phẩm trong thực tế

Các đoạn mã đã được viết sẵn, tạo thành bộ khung và các thư viện lập trình được đóng gói